Tài chính–Ngân hàng D340201 Thuế D340201
6 19,5 19,5 19,5 giám định giá D340201. Điểm chuẩn NV2 Đại học Tài chính Marketting như sau : STT Tên ngành, chuyên ngành Mã ngành / chuyên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển hoài vọng bổ sung Khối A Khối A1 Khối D1 1.Khối D1, ngành Công nghệ đa dụng cụ, Quản trị kinh doanh 22 điểm; Marketting 21,50 điểm. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: D340101 Quản lý kinh tế D340101. Điểm chuẩn cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : Trình độ / Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) chú thích Khối A, A1 Khối D1 Đại học (BVH) - KT Điện tử truyền thông D520207 21,00 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm) , giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 20,50 - Công nghệ thông tin D480201 22,50 - An toàn thông tin D480202 21,00 - Công nghệ đa dụng cụ D480203 21,00 22,00 - Quản trị kinh doanh D340101 21,00 22,00 - Marketting D340115 20,50 21,50 - Kế toán D340301 21,50 22,50 Cao đẳng (BVH) - KT Điện tử truyền thông C510302 13,00 - Công nghệ thông tin C480201 13,00 - Quản trị kinh doanh C340101 12,00 13,00 - Kế toán C340301 12,00 13,00 Điểm chuẩn cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS) Trình độ / Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (vận dụng cho đối tượng HSPT-KV3) Ghi chú Khối A, A1 Khối D1 Đại học (BVS) - KT Điện tử truyền thông D520207 19,50 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm) , giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 18,50 - Công nghệ thông báo D480201 19,00 - Công nghệ đa công cụ D480203 19,00 20,00 - Quản trị kinh doanh D340101 19,00 20,00 - Marketting D340115 18,50 19,50 - Kế toán D340301 18,50 19,50 Cao đẳng (BVS) - KT Điện tử truyền thông C510302 11,50 - Công nghệ thông báo C480201 12,00 - Quản trị kinh doanh C340101 13,00 14,00 - Kế toán C340301 12,50 13,50 Trình độ / Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (vận dụng cho đối tượng HSPT-KV3) chú thích Khối A, A1 Khối D1 Đại học (BVS) - KT Điện tử truyền thông D520207 19,50 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiênkế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 18,50 - Công nghệ thông tin D480201 19,00 - Công nghệ đa phương tiện D480203 19,00 20,00 - Quản trị kinh dinh D340101 19,00 20,00 - Marketting D340115 18,50 19,50 - Kế toán D340301 18,50 19,50 Cao đẳng (BVS) - KT Điện tử truyền thông C510302 11,50 - Công nghệ thông báo C480201 12,00 - Quản trị kinh dinh C340101 13,00 14,00 - Kế toán C340301 12,50 13,50 Đại học tài chính Marketting cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung.
Học viện gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ can hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh. Hệ thống thông báo quản lý , chuyên ngành Tin học kế toán D340405 19,0 19,0 19,0 4.
Điểm chuẩn trúng tuyển trên (không nhân hệ số) dành cho đối tượng học trò phổ quát, khu vực 3.
3 21,0 21,0 21,0 Quản lý dự án D340101. Thí sinh trúng tuyển ước muốn bổ sung làm thủ tục nhập học tụ tập ngày 18/9/2013. Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2013 Theo đó, khối A, A1 ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn ước vọng 2 cao nhất 22,50 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, An toàn thông báo, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh 21 điểm; Kế toán 21,50 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 20,50 điểm.
Cụ thể mức điểm nhận hồ sơ đối với ngành An toàn thông báo, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa công cụ 19,5 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, Quản trị kinh dinh, Kế toán 18,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 18 điểm.
3 20,0 20,0 20,0 Tài chính công D340201. So với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, điểm chuẩn nguyện vọng 2 các ngành đểu tăng từ 2 đến 3 điểm.
Khối A, A1, D1 ngành Quản lý kinh tế có điểm chuẩn cao nhất 21 điểm; Quản lý dự án kinh tế, Thuế, Tài chính công 20 điểm; Tài chính bảo hiểm và đầu tư 19,5 điểm. 7 17,5 17,5 17,5 3. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống , chuyên ngành Quản trị nhà hàng D340109 21,0 20,5 20,5. Thời gian nhập học từ ngày 22/9/2013.
Trình độ cao đẳng, phía Bắc 380, phía Nam 190. 4 20,0 20,0 20,0 2. Kỳ thi tuyển sinh năm 2013, Học viện xét tuyển hơn 2. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
050, phía Nam 660. 5 20,0 20,0 20,0 Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư D340201. 000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 trình độ đại học, trong đó cơ sở phía Bắc là 1.
No comments:
Post a Comment