Ngay sau khi Bộ GD&DDT công bố điểm sàn, các trường đại học, cao đăng cũng lần lượt ban bố điểm chuẩn. Hiện giờ đã có hơn 140 trường có điểm chuẩn chính thức 2013 Các trường đã có điểm chuẩn chính thức (Click vào tên trường để xem chi tiết): 139. DQK - Đại học kinh dinh và Công nghệ Hà Nội 138. CDV - Cao đẳng Viễn Đông 137. ZPH - Đại học Trần Đại Nghĩa hệ dân sự phía Bắc 136. VHS - Đại học Văn Hóa TP HCM 135. TLS - Đại học Thủy Lợi (phía Nam) 134. SPD - Đại học Đồng Tháp 133. QSQ - Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh 132. QSK - Đại học Kinh Tế - Luật (ĐH nhà nước TP.HCM) 131. PCS - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài nghành (cơ sở phía Nam) 130. PCH - Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ ngoài nghành (cơ sở phía Bắc) 129. HFH - Học viện Hậu Cần - Hệ dân sự (Phía Bắc) 128. DYH - Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc) 127. DQK - Đại học kinh dinh và Công nghệ Hà Nội 126. DVL - Đại học Dân Lập Văn Lang (TP HCM) 125. DQH - Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ dân sự phía Bắc 124. DNH - Học viện khoa học quân sự - Hệ Dân Sự phía Nam 123. DLX - Đại Học Lao Động - tầng lớp (KV Miền Bắc) 122. DLT - Đại học Lao Động - từng lớp (Đào tạo tại Sơn Tây) 121. DLS - Đại Học cần lao - từng lớp (KV Miền Nam) 120. DLH - Đại học tư thục Lạc Hồng 119. DDP - Đại học Đà Nẵng - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (Kon Tum) 118. TAG - Đại học An Giang 117. THV - Đại học Hùng Vương - Phú Thọ 116. DQB - Đại học Quảng Bình 115. ZNH - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Bắc) 114. ZNS - ĐH Văn hóa - Nghệ thuật quân đội (Hệ dân sự phía Nam) 113. DMT - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 112. VHH - Đại học Văn hóa Hà N ội 111. HHK - Học Viện Hàng Không Việt Nam 110. YKV - Đại học Y Khoa Vinh 109. LDA - Đại học Công Đoàn 108. TDB - Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh 107. KTS - Đại học Kiến Trúc TP HCM 106. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú... 105. NHH - Học viện Ngân hàng 104. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên 103. DTE - ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị... 102. DTK - ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 101. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm 100. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư Phạm 099. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học 098. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ thông báo và... 097. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa ngoại ngữ 096. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc tế 095. DTT - Đại học Tôn Đức Thắng 094. DTM - Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP. HCM 093. MBS - Đại học Mở TP. HCM 092. QSX - Đại học KHXH và NV - ĐH nhà nước TP HCM 091. TMA - Đại học thương nghiệp 090. DDC - Cao Đẳng Công Nghệ Đà Nẵng 089. NTT - Đại học Nguyễn Tất Thành 088. DDI - Cao Đẳng CNTT Đà Nẵng 087. QST - Đại học Khoa học thiên nhiên - ĐHQG TP HCM 086. QSB - Đại học Bách Khoa TP HCM 085. DCN - Đại học Công nghiệp HN 084. DDK - Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa 083. DDQ - Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế 082. DDF - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Ngoại Ngữ 081. SP2 - Đại học Sư phạm Hà Nội 2 080. MDA - Đại học Mỏ Địa chất 079. DQN - Đại học Quy Nhơn 078. TDL - Đại học Đà Lạt 077. TDV - Đại học Vinh 076. YHB - Đại học Y Hà Nội 075. MTU - Đại học xây dựng Miền Tây 074. DKY - Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 073. HDT - Đại học Hồng Đức 072. DDS - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm 071. TGC - Học viện Báo chí Tuyên truyền 070. TLA - Đại học Thủy Lợi (phía Bắc ) 069. CCS - CD Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP. HCM 068. DDL - Đại học Điện Lực 067. DTL - Đại học Thăng Long 066. CMS - Cao Đẳng thương nghiệp 065. SKN - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 064. HTC - Học viện Tài Chính 063. QHI - ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ 062. QHF - Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội 061. QHX - Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và... 060. QHT - ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự nhiên 059. QHL - ĐH QG HN - Khoa Luật QHY - ĐH QG HN - Khoa Y 058. QHE - ĐH QG HN - Đại học Kinh tế 057. QHS - Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục 056. QSC - Đại học Công Nghệ thông tin - ĐH Quốc... 055. LPS - Đại học Luật TP HCM 054. SPH - Đại học Sư Phạm Hà Nội 053. DKH - Đại học Dược HN 052. DHA - ĐH Huế - Khoa Luật 051. DKK - Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Y 050. DS - Đại học Y dược TP.HCM 049. HCP - Học viện chính sách và phát triển 048. KHA - Đại học Kinh Tế Quốc Dân 047. DMS - Đại học Tài chính - Marketting 046. DTT - Đại học Tôn Đức Thắng 045. SGD - ĐH Sài Gòn 044. DHF - ĐH Huế - ĐH Ngoại Ngữ Huế 043. DHK - ĐH Huế - ĐH Kinh Tế Huế 042. DHD - ĐH Huế - Khoa du lịch 041. DHC - Đại Học Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất 040. DHL - ĐH Huế - ĐH Nông Lâm Huế 039. DHS - ĐH Huế - ĐH sư Phạm Huế 038. DHT - ĐH Khoa học (ĐH Huế) 037. DHY - ĐH Huế - Đại Học Y Huế 036. DHN - ĐH Huế - ĐH Nghệ Thuật Huế 035. DHQ - ĐH Huế - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị... 034. BKA - Đại học Bách Khoa Hà Nội 033. YTC - Đại học Y tế Công Cộng 032. DCT - Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP HCM 031. DQU - Đại học Quảng Nam 030. HNT - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 029. DTH - Đại học Hoa Sen 028. CES - Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh 027. HUI - Đại học công nghiệp TP HCM 026. TSN - Đại Học Nha Trang (Nha Trang ) 025. LNH - ĐH Lâm Nghiệp (Phía Bắc) 024. LNS - ĐH Lâm nghiệp (Phía Nam) 023. TDD - Đại học Thành Đô 022. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 021. YPB - Đại học Y Hải Phòng 020. HYD - Học viện Y dược khoa cổ truyền Việt... 019. THP - Đại học Hải Phòng 018. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 017. DHB - Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 016. HHA - Đại học Hàng Hải 015. GTS - Đại học giao thông chuyên chở TP HCM 014. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 013. KSA - Đại học Kinh tế TP HCM 012. DCD - Đại học công nghệ Đồng Nai 011. NLS - Đại học Nông Lâm TP HCM 010. SPS - Đại học Sư phạm TP HCM 009. NNH - Đại học Nông nghiệp Hà Nội 008. XDA - Đại học Xây Dựng Hà nội 007. DKC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TPHCM 006. YTB - Đại học Y thái hoà 005. NTU - Đại học Nguyễn Trãi 004. DNV - Đại Học Nội Vụ 003. MTC - Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 002. SKD - Đại học Sân khấu Điện ảnh 001. TTG - Đại học Tiền Giang Xem điểm thi của hơn 350 trường đại học cao đẳng 2013: Bi.TTVN |
Sunday, August 11, 2013
Điểm chuẩn chính thức hơn 140 trường Đại học, Cao Đẳng thêm mới 2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment